Lịch làm việc dự kiến hoặc nội dung công việc thường xuyên bị thay đổi hoặc không thể ước lượng được và thường là điều kiện phải thông báo trước tạm thời. Ví dụ: sắp xếp thời gian làm việc, thường là một ngày trước hoặc một ngày trước khi được thông báo
Thường thì lịch làm việc hay nội dung công việc được sắp xếp thay đổi hoặc không thể đoán trước, thường là do thông báo tạm thời, v.v. Ví dụ, lịch làm việc thường được thông báo chỉ vào ngày hôm trước hoặc ngày hôm đó
Thay đổi thường xuyên hoặc không thể dự đoán được đối với lịch trình công việc theo lịch trình hoặc nội dung công việc, thường thuộc về tình trạng thông báo tạm thời trước đó, v.v. Ví dụ: lịch làm việc thường được thông báo vào ngày hôm trước hoặc ngày đó